Thương hiệu: Suzuki Bảo hành: 03 Năm hoặc 100.000 Km
347,883,000 đ
KHUYẾN MẠI ĐẶC BIỆT VÀ DUY NHẤT KHI MUA CÁC PHIÊN BẢN CỦA SUZUKI CARRY PRO TẠI SUZUKI LONG BIÊN
Giá từ 299.000.000 VND (VAT)
SUZUKI 7 Tạ Là Dòng Xe tải nhỏ Dòng Xe Đa Tiện Dụng, Động Cơ Tiết Kiêm, Bề bỉ, SUZUKI LONG BIÊN sẵn xe giao ngay, Khuyến Mại 100% thuế trước bạ, bảo hiểm thân vỏ Tương Đương Lên Tới 30tr, Hỗ trợ Đăng Ký, Đăng Kiểm, Hỗ Trợ Ngân Hàng Lên Tới 80% Lãi Xuất ƯU đãi
RẺ HƠN KHỦNG KHIẾP KHI GỌI TRỰC TIẾP TỚI: 0983 280 588
KHUYẾN MẠI ĐẶC BIỆT VÀ DUY NHẤT KHI MUA CÁC PHIÊN BẢN CỦA SUZUKI XL7 TẠI SUZUKI LONG BIÊN
SUZUKI LONG BIÊN TỰ HÀO LÀ NƠI CÓ GIÁ XE TỐT NHẤT THỊ TRƯỜNG.
GIẢM NGAY :
GIẢM GIÁ CỰC SÂU CHO KHÁCH HÀNG LẤY XE TRONG THÁNG 4 HỖ TRỢ TIỀN MẶT ĐẾN 30 TRIỆU ĐỒNG. GIAO XE TẬN NHÀ CHO KHÁCH HÀNG.
RẺ HƠN KHỦNG KHIẾP KHI GỌI TRỰC TIẾP TỚI: 0983 280 588
Khi áp lực công việc nhiều lên, là lúc bạn cần một cộng sự thật bền bỉ ở bên cạnh. Với hơn 40 năm kinh nghiệm sản xuất xe tải nhẹ chuyên chở trong những điều kiện khắc nghiệt nhất, Super Carry Pro hoàn toàn mới sẵn sàng để phục vụ cho công việc của bạn..
Kích thước thùng xe lớn mang đến không gian hành lý rộng rãi hơn. Nếu một ngày bạn cần chở thiết bị, máy móc, vật liệu hay là một mẻ cá lớn, bạn yên tâm sẽ có rất nhiều chỗ để mọi thứ bạn cần.
Một trong những thông số quan trọng của các loại xe tải là khả năng chở được bao nhiêu. Super Carry Pro hoàn toàn mới có thể vận chuyển khối lượng lớn mà vẫn duy trì khả năng phân phối trọng lượng hoàn hảo.
Khi phải chở nhiều hàng hóa, tay lái trợ lực điện sẽ giúp giảm bớt sự nặng nhọc trong công việc. Thiết bị trợ lực điện điều chỉnh mức độ hỗ trợ dựa trên tốc độ của xe, cho cảm giác lái trực quan và dễ dàng hơn.
Trục cơ sở ngắn tạo một góc vượt đỉnh dốc tốt hơn trên các điều kiện đường gập ghềnh hoặc chướng ngại vật.
Động cơ dung tích 1,5 lít nhẹ, tiết kiệm nhiên liệu nhưng cho công suất và mô men xoắn lớn, lý tưởng cho việc tải nặng.
KÍCH THƯỚC | |||
Chiều dài tổng thể | mm | 4.195 | |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1.765 | |
Chiều cao tổng thể | mm | 1.910 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.205 | |
Vệt bánh xe | Trước | mm | 1.465 |
Sau | mm | 1.460 | |
Chiều dài thùng (nhỏ nhất / lớn nhất) | mm | 2.375 / 2.565 | |
Chiều rộng thùng | mm | 1.660 | |
Chiều cao thùng | mm | 355 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 160 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 4,4 | |
KHUNG XE | |||
Hệ thống lái | Bánh răng – Thanh răng | ||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | |
Sau | Tang trống | ||
Hệ thống treo | Trước | Kiểu MacPherson & lò xo cuộn | |
Sau | Trục cố định & Nhíp lá | ||
Lốp xe | 165/80 R13 | ||
KHUNG GẦM | |||
Lốp và bánh xe | 165 R13 + mâm sắt | ||
Lốp dự phòng | 165 R13 + mâm sắt |
ĐỘNG CƠ | ||
Số xy lanh | 4 | |
Số van | 16 | |
Dung tích xy-lanh | cm3 | 1.462 |
Đường kính x Hành trình piston | mm | 74 x 85 |
Tỷ suất nén | 10 | |
Công suất cực đại | HP (kw) / rpm | 95 (71) / 5.600 |
Mô mem xoắn cực đại | N•m / rpm | 135 / 4.400 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |
HIỆU SUẤT | ||
Tốc độ tối đa | km/h | 140 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Loại | 5 MT | |
Tỷ số truyền | Số 1 | 3.580 |
Số 2 | 2.095 | |
Số 3 | 1.531 | |
Số 4 | 1.000 | |
Số 5 | 0.855 | |
Số lùi | 3.727 | |
Tỷ số truyền cuối | 4.875 |
TẢI TRỌNG | ||
Số chỗ ngồi | người | 02 |
Tải trọng tối đa | kg | 810 |
Tải trọng tối đa (hàng hóa, tài xế, hành khách) | kg | 940 |
Dung tích bình xăng | lít | 43 |
KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân | kg | 1.070 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 2.010 |
NGOẠI THẤT | |
Tấm chắn bùn | Trước |
Sau | |
Thanh ray | |
Móc treo | Cửa sau (phía trên) x 2 |
Cửa sau (phía dưới) x 2 | |
Cửa bên (phía trên) x 10 (mỗi bên x 5) | |
Cửa bên (phía dưới) x 8 (mỗi bên x 4) | |
Cản cùng màu thân xe | |
TẦM NHÌN | |
Đèn pha | Halogen phản quang đa chiều |
Gạt mưa | Trước: 2 tốc độ (cao, thấp) + gián đoạn + xịt rửa |
Gương chiếu hậu bên ngoài | Điều chỉnh cơ |
NỘI THẤT | |
Đèn cabin | Đèn cabin trước (2 vị trí) |
Tấm che nắng | Phía tài xế |
Phía ghế phụ | |
Tay nắm | Tay nắm ở góc chữ A (2 bên) |
Hộc đựng ly | Phía tài xế |
Cổng phụ kiện 12V | Bảng điều khiển x 1 |
Cổng USB | |
Hộc đựng đồ | Hộc đựng phía trên bảng điều khiển (ở giữa) |
Hộc đựng phía dưới bảng điều khiển (ghế hành khách) | |
TAY LÁI VÀ BẢNG ĐIỀU KHIỂN | |
Tay lái 2 chấu | Nhựa PP |
Trợ lực | |
Cảnh báo mức nhiên liệu thấp | Đèn |
TIỆN NGHI LÁI | |
Điều hòa | Điều chỉnh cơ |
Máy sưởi | |
Âm thanh | Ăng ten |
Loa x 2 | |
Đầu MP3 AM/FM | |
GHẾ NGỒI | |
Hàng ghế trước | Chức năng trượt |
Tựa đầu | Phía tài xế |
Phía ghế phụ | |
AN TOÀN VÀ AN NINH | |
Dây an toàn | Dây an toàn ELR 3 điểm x 2 |
Khóa tay lái | |
Cảnh báo chống trộm |
Showroom 1: 449 Nguyễn Văn Linh, Long Biên, Hà Nội
Phone: 0983.280.588
Email: phuongpt.auto@gmail.com
Website: www.suzukithanglongnet